Characters remaining: 500/500
Translation

cold sweat

Academic
Friendly

Từ "cold sweat" trong tiếng Anh được sử dụng để chỉ trạng thái ra mồ hôi lạnh, thường do lo lắng, sợ hãi hoặc bệnh tật. Cảm giác này khác với việc ra mồ hôi do nóng, thường đi kèm với cảm giác hồi hộp, lo âu hoặc tình trạng sức khỏe không tốt.

Định nghĩa:
  • Cold sweat (danh từ): trạng thái ra mồ hôi lạnh, thường do cảm giác sợ hãi, lo lắng hoặc do một tình trạng sức khỏe nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Khi bị sợ hãi:

    • "When he heard the loud noise, he broke out in a cold sweat."
    • (Khi anh ấy nghe thấy tiếng ồn lớn, anh ấy đã toát mồ hôi lạnh.)
  2. Khi bị bệnh:

    • "She woke up in a cold sweat after having a nightmare."
    • ( ấy tỉnh dậy trong trạng thái toát mồ hôi lạnh sau khi một cơn ác mộng.)
  3. Trong tình huống căng thẳng:

    • "Before giving the speech, he felt a cold sweat running down his back."
    • (Trước khi phát biểu, anh ấy cảm thấy mồ hôi lạnh chảy xuống lưng.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • Từcold sweatcó thể được dùng trong các ngữ cảnh khác nhau như trong văn học, phim ảnh để mô tả cảm giác hồi hộp hoặc sợ hãi mạnh mẽ.
  • dụ: "The protagonist experienced cold sweats as he faced his greatest fear."
  • (Nhân vật chính đã trải qua cảm giác toát mồ hôi lạnh khi đối mặt với nỗi sợ lớn nhất của mình.)
Biến thể từ gần giống:
  • Cold (lạnh): có thể mô tả nhiệt độ hoặc cảm giác.
  • Sweat (mồ hôi): chất lỏng cơ thể tiết ra khi cơ thể nóng hoặc lo lắng.
  • Hot sweat (mồ hôi nóng): trạng thái ra mồ hôi do nhiệt độ cao hoặc hoạt động thể chất.
Từ đồng nghĩa:
  • Nervous sweat (mồ hôi do lo lắng): có thể dùng để chỉ cảm giác ra mồ hôi do hồi hộp.
  • Sweating (ra mồ hôi): một thuật ngữ tổng quát hơn có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh.
Idioms Phrasal Verbs:
  • Break out in a cold sweat: dùng để diễn tả việc bất ngờ ra mồ hôi lạnh, thường do sợ hãi hoặc lo âu.
    • dụ: "She broke out in a cold sweat when she realized she had lost her wallet."
Tổng kết:

"Cold sweat" một thuật ngữ đặc biệt diễn tả trạng thái ra mồ hôi lạnh do sợ hãi hoặc bệnh.

Noun
  1. Trạng thái toát mồ hôi bệnh hoặc sợ.

Comments and discussion on the word "cold sweat"